Từ điển Thiều Chửu
質 - chất/chí
① Thể chất, cái bản thể của các vật đều gọi là chất, như khí chất 氣質 chất hơi, lưu chất 流質 chất lỏng, chia rẽ vật thể ra từng bộ phận rất nhỏ gọi là chất điểm 質點, cái chất điểm thuần một chất không lẫn cái gì gọi là nguyên chất 原質. ||② Tư chất 私質 nói về cái bẩm tính của con người. ||③ Chất phác, mộc mạc. ||④ Chất chính, tới người biết hơn mà định phải trái nên chăng gọi là chất nghi 質疑. ||⑤ Chủ, cỗi gốc. ||⑥ Lối văn tự mua bán. ||⑦ Tin. ||⑧ Thật, chân thật. ||⑨ Lời thề ước. ||⑩ Cái đích tập bắn. ||⑪ Một âm là chí. Cầm đợ, để một vật gì làm tin. Ngày xưa hai nước hoà hiếu với nhau, sợ sau phản trắc, mới cắt người thân nước này sang ở nước kia để làm cho tin gọi là chí. Đem đồ đạc hay nhà ruộng mà cầm làm tin để lấy tiền cũng gọi là chí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
質 - chất
Cái thể của vật, cái làm nên vật — Tính cách của sự vật — Thành thật, không trau chuốt giả dối — Hỏi kĩ, gạn hỏi — Phần cốt yếu, phần chính. Một âm khác là P Chí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
質 - chí
Đưa ra, gửi lại để làm tin — Vật làm tin. Con tin. Một âm khác là Chất.


質正 - chất chính || 質點 - chất điểm || 質料 - chất liệu || 質疑 - chất nghi || 質樸 - chất phác || 質實 - chất thật || 質問 - chất vấn || 地質 - địa chất || 毒質 - độc chất || 對質 - đối chất || 同質 - đồng chất || 容質 - dung chất || 氣質 - khí chất || 鑛質 - khoáng chất || 媒質 - môi chất || 品質 - phẩm chất || 訪質 - phỏng chất || 斧質 - phủ chất || 光質 - quang chất || 雜質 - tạp chất || 性質 - tính chất || 資質 - tư chất || 委質 - uỷ chí || 物質 - vật chất ||